Thứ bảy 22/03/2025 03:15
Email: tccuucavn@gmail.com
Hotline: 096 292 5888
HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỘI CỰU CÔNG AN NHÂN DÂN VIỆT NAM

HỆ THỐNG VĂN BẢN
Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Mức trợ cấp hằng tháng với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc tăng 15%

Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 53/2024/TT-BQP quy định điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Các bước cấp lý lịch tư pháp qua ứng dụng VNeID

Thủ tướng Chính phủ đồng ý với đề nghị của Bộ Tư pháp về việc mở rộng thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp (LLTP) trên ứng dụng VNeID toàn quốc từ 1/10/2024 đến hết 30/6/2025.
Xem thêm
lanh-dao-vn
he-thong-van-ban
lanh-dao-phong-ban
danh-sach
dieu-le
Hà Nội
Thừa Thiên Huế
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Nội

17°C

Cảm giác: 17°C
mây thưa
Chủ nhật, 23/03/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 23/03/2025 03:00
24°C
Chủ nhật, 23/03/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 23/03/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 23/03/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 23/03/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 23/03/2025 18:00
20°C
Chủ nhật, 23/03/2025 21:00
19°C
Thứ hai, 24/03/2025 00:00
20°C
Thứ hai, 24/03/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 24/03/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 24/03/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 24/03/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 24/03/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 24/03/2025 18:00
21°C
Thứ hai, 24/03/2025 21:00
20°C
Thứ ba, 25/03/2025 00:00
20°C
Thứ ba, 25/03/2025 03:00
27°C
Thứ ba, 25/03/2025 06:00
32°C
Thứ ba, 25/03/2025 09:00
32°C
Thứ ba, 25/03/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 25/03/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 25/03/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 25/03/2025 21:00
20°C
Thứ tư, 26/03/2025 00:00
21°C
Thứ tư, 26/03/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 26/03/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 26/03/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 26/03/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 26/03/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 26/03/2025 18:00
22°C
Thừa Thiên Huế

17°C

Cảm giác: 17°C
sương mờ
Chủ nhật, 23/03/2025 00:00
18°C
Chủ nhật, 23/03/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 23/03/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 23/03/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 23/03/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 23/03/2025 15:00
18°C
Chủ nhật, 23/03/2025 18:00
17°C
Chủ nhật, 23/03/2025 21:00
16°C
Thứ hai, 24/03/2025 00:00
18°C
Thứ hai, 24/03/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 24/03/2025 06:00
27°C
Thứ hai, 24/03/2025 09:00
24°C
Thứ hai, 24/03/2025 12:00
19°C
Thứ hai, 24/03/2025 15:00
18°C
Thứ hai, 24/03/2025 18:00
17°C
Thứ hai, 24/03/2025 21:00
17°C
Thứ ba, 25/03/2025 00:00
19°C
Thứ ba, 25/03/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 25/03/2025 06:00
30°C
Thứ ba, 25/03/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 25/03/2025 12:00
21°C
Thứ ba, 25/03/2025 15:00
20°C
Thứ ba, 25/03/2025 18:00
19°C
Thứ ba, 25/03/2025 21:00
19°C
Thứ tư, 26/03/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 26/03/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 26/03/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 26/03/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 26/03/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 26/03/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 26/03/2025 18:00
24°C
TP Hồ Chí Minh

27°C

Cảm giác: 29°C
mây thưa
Chủ nhật, 23/03/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 23/03/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 23/03/2025 06:00
36°C
Chủ nhật, 23/03/2025 09:00
32°C
Chủ nhật, 23/03/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 23/03/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 23/03/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 23/03/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 24/03/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 24/03/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 24/03/2025 06:00
34°C
Thứ hai, 24/03/2025 09:00
32°C
Thứ hai, 24/03/2025 12:00
26°C
Thứ hai, 24/03/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 24/03/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 24/03/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 25/03/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 25/03/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 25/03/2025 06:00
35°C
Thứ ba, 25/03/2025 09:00
33°C
Thứ ba, 25/03/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 25/03/2025 15:00
26°C
Thứ ba, 25/03/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 25/03/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 26/03/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 26/03/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 26/03/2025 06:00
37°C
Thứ tư, 26/03/2025 09:00
37°C
Thứ tư, 26/03/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 26/03/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 26/03/2025 18:00
26°C
Đà Nẵng

20°C

Cảm giác: 20°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 23/03/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 23/03/2025 03:00
23°C
Chủ nhật, 23/03/2025 06:00
24°C
Chủ nhật, 23/03/2025 09:00
24°C
Chủ nhật, 23/03/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 23/03/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 23/03/2025 18:00
20°C
Chủ nhật, 23/03/2025 21:00
20°C
Thứ hai, 24/03/2025 00:00
20°C
Thứ hai, 24/03/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 24/03/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 24/03/2025 09:00
23°C
Thứ hai, 24/03/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 24/03/2025 15:00
21°C
Thứ hai, 24/03/2025 18:00
20°C
Thứ hai, 24/03/2025 21:00
19°C
Thứ ba, 25/03/2025 00:00
20°C
Thứ ba, 25/03/2025 03:00
23°C
Thứ ba, 25/03/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 25/03/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 25/03/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 25/03/2025 15:00
21°C
Thứ ba, 25/03/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 25/03/2025 21:00
20°C
Thứ tư, 26/03/2025 00:00
21°C
Thứ tư, 26/03/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 26/03/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 26/03/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 26/03/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 26/03/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 26/03/2025 18:00
23°C

Giá vàng

DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 94,700 97,700
AVPL/SJC HCM 94,700 97,700
AVPL/SJC ĐN 94,700 97,700
Nguyên liệu 9999 - HN 95,900 97,600
Nguyên liệu 999 - HN 95,800 97,500
AVPL/SJC Cần Thơ 94,700 97,700
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 96.000 98.500
TPHCM - SJC 94.700 97.700
Hà Nội - PNJ 96.000 98.500
Hà Nội - SJC 94.700 97.700
Đà Nẵng - PNJ 96.000 98.500
Đà Nẵng - SJC 94.700 97.700
Miền Tây - PNJ 96.000 98.500
Miền Tây - SJC 94.700 97.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 96.000 98.500
Giá vàng nữ trang - SJC 94.700 97.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 96.000
Giá vàng nữ trang - SJC 94.700 97.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 96.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 95.900 98.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 95.800 98.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 95.020 97.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 87.730 90.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 71.450 73.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 64.560 67.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 61.610 64.110
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 57.670 60.170
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 55.210 57.710
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 38.580 41.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.550 37.050
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.120 32.620
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 9,460 9,840
Trang sức 99.9 9,450 9,830
NL 99.99 9,460
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 9,450
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 9,550 9,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 9,550 9,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 9,550 9,850
Miếng SJC Thái Bình 9,470 9,770
Miếng SJC Nghệ An 9,470 9,770
Miếng SJC Hà Nội 9,470 9,770

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15577 15842 16467
CAD 17333 17605 18223
CHF 28342 28709 29344
CNY 0 3358 3600
EUR 27103 27364 28396
GBP 32327 32711 33650
HKD 0 3162 3365
JPY 164 168 175
KRW 0 0 19
NZD 0 14430 15020
SGD 18631 18908 19437
THB 672 735 788
USD (1,2) 25343 0 0
USD (5,10,20) 25379 0 0
USD (50,100) 25407 25440 25785
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,400 25,400 25,760
USD(1-2-5) 24,384 - -
USD(10-20) 24,384 - -
GBP 32,668 32,743 33,624
HKD 3,235 3,242 3,341
CHF 28,583 28,612 29,414
JPY 167.74 168.01 175.58
THB 694.99 729.57 780.74
AUD 15,903 15,927 16,357
CAD 17,646 17,671 18,154
SGD 18,816 18,893 19,493
SEK - 2,484 2,573
LAK - 0.9 1.25
DKK - 3,652 3,779
NOK - 2,388 2,472
CNY - 3,491 3,587
RUB - - -
NZD 14,450 14,540 14,966
KRW 15.33 - 18.19
EUR 27,260 27,304 28,472
TWD 699.87 - 847.44
MYR 5,409.69 - 6,103.62
SAR - 6,703.95 7,057.88
KWD - 80,769 85,927
XAU - - 99,800
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,390 25,410 25,750
EUR 27,151 27,260 28,371
GBP 32,460 32,590 33,551
HKD 3,225 3,238 3,345
CHF 28,392 28,506 29,402
JPY 167.31 167.98 175.20
AUD 15,766 15,829 16,350
SGD 18,816 18,892 19,434
THB 735 738 771
CAD 17,521 17,591 18,103
NZD 14,472 14,975
KRW 16.73 18.45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25420 25420 25780
AUD 15734 15834 16407
CAD 17501 17601 18157
CHF 28576 28606 29489
CNY 0 3495.1 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3719 0
EUR 27262 27362 28235
GBP 32603 32653 33764
HKD 0 3285 0
JPY 168.35 168.85 175.36
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.1 0
LAK 0 1.138 0
MYR 0 5923 0
NOK 0 2390 0
NZD 0 14526 0
PHP 0 416 0
SEK 0 2515 0
SGD 18783 18913 19640
THB 0 700.4 0
TWD 0 765 0
XAU 9470000 9470000 9770000
XBJ 8900000 8900000 9770000
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,420 25,470 25,730
USD20 25,420 25,470 25,730
USD1 25,420 25,470 25,730
AUD 15,801 15,951 17,016
EUR 27,429 27,579 28,754
CAD 17,455 17,555 18,873
SGD 18,863 19,013 19,485
JPY 168.35 169.85 174.5
GBP 32,711 32,861 33,647
XAU 9,468,000 0 9,772,000
CNY 0 3,380 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0